TT |
TÊN KHOA HỌC |
TÊN VIỆT NAM |
SĐVN (2007) |
IUCN (2016) |
I |
FUNGI |
GIỚI NẤM |
|
|
1 |
Cookeina tricholoma (Mont.) Ktze. |
|
VU |
|
2 |
Cantharellus friesii Quél. |
|
EN |
|
3 |
Lentinus sajor – caju (Fr.) Fr. |
|
EN |
|
4 |
Boletus edulis Bull.ex Fr. |
|
EN |
|
II |
FERN AND FAMILIAR |
DƯƠNG XỈ VÀ HỌ HÀNG THÂN CẬN |
|
|
5 |
Drynaria bonii Christ |
Đuôi phụng |
VU |
|
III |
GYMNOSPERMAE |
THỰC VẬT HẠT TRẦN |
|
|
6 |
Cephalotaxus mannii Hook. f. |
Đỉnh tùng man |
VU |
VU |
7 |
Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henry & H. Thomas |
Pơ mu |
EN |
VU |
8 |
Cycas chevalieri Leandri |
Tuế trạm lụi |
LR |
NT |
9 |
Cycas pectinata Buch. - Ham. |
Tuế lược |
VU |
VU |
10 |
Keteleeria evelyniana Mast. |
Du sam |
VU |
VU |
11 |
Cunninghamia konishii Hay. |
Sa mu dầu |
VU |
EN |
IV |
ANGIOSPERMAE |
THỰC VẬT HẠT KÍN |
|
|
12 |
Melanorrhoea laccifera Pierre |
Sơn huyết |
VU |
|
13 |
Melanorrhoea usitata (Wall.) Ding Hou |
Sơn đào |
VU |
|
14 |
Ixodonerium annamense Pit. |
Néo |
VU |
|
15 |
Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. |
Ba gạc vòng |
VU |
|
16 |
Kibatalia laurifolia (Ridl.) Woods |
Thần linh lá quế |
VU |
|
17 |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. |
Ngũ gia ba lá |
EN |
|
18 |
Rhopalocnemis phalloides Jungh. |
Chùy đầu dương hinh |
VU |
|
19 |
Codonopsis celebica (Blume) Thuan |
Ngân đằng đứng |
VU |
|
20 |
Euonymus chinensis Lindl. |
Chân danh Trung hoa |
EN |
|
21 |
Sindora siamensis Teijsm. ex Miq. |
Gụ mật |
EN |
LC |
22 |
Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. Larsen & S. S. Larsen |
Gụ Lau |
EN |
DD |
23 |
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino |
Cổ yếm |
EN |
|
24 |
Dipterocarpus grandiflorus (Blanco) Blanco |
Dầu đọt tím |
VU |
CR |
25 |
Hopea siamensis Hance |
Kiền kiền |
|
|
26 |
Parashorea stellata Kurz |
Chò đen |
VU |
CR |
27 |
Dalbergia cochinchinensisPierre ex LaNees |
Trắc |
EN |
VU |
28 |
Dalbergia oliveri Gamble ex Prain |
Cẩm lai Bà rịa |
EN |
EN |
29 |
Castanopsis ferox (Roxb.) Spach |
Cà ổi Vọng phu |
VU |
|
30 |
Castanopsis formosana Hayata |
Dẻ Đài loan |
EN |
|
31 |
Castanopsis hystrix A.DC. |
Cà ổi đỏ |
VU |
|
32 |
Castanopsis lecomtei Hickel & A. Camus |
Dẻ gai lecomte |
VU |
|
33 |
Lithocarpus amygdalifolius (Skan.) Hayata |
Dẻ lá đào |
VU |
|
34 |
Lithocarpus balansae (Drake) A. Camus |
Sồi lá mác |
VU |
|
35 |
Quercus macroclyx Hickel & A. Camus |
Sồi đấu to |
VU |
|
36 |
Quercus setulosa Hickel & A. Camus |
Sồi cung |
VU |
|
37 |
Cinnamomum parthenoxylon (Jack.) Nees |
Re hương |
CR |
DD |
38 |
Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy |
Vàng tâm |
VU |
LC |
39 |
Pachylarnax praecalva Dandy |
Mở vạng |
VU |
|
40 |
Stephania dielsiana Y.C.Wu |
Củ dòm |
VU |
|
41 |
Tinospora capillipes Gagnep. |
Củ bình |
VU |
|
42 |
Ardisia sylvestris Pit. |
Lá khôi |
VU |
|
43 |
Embelia parvifolia Wall. ex DC. |
Chua ngút hoa nhỏ |
VU |
|
44 |
Nepenthes annamensis Macfarl |
Bình nước Trung bộ |
EN |
|
45 |
Indosinias involucrata (Gagnep.) Vidal |
Cúc mai |
CR |
|
46 |
Alleizettella rubra Pit. |
Ái lợi |
VU |
VU |
47 |
Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam. |
Sến mật |
EN |
VU |
48 |
Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib. |
Xưn xe tạp |
VU |
|
49 |
Alniphyllum eberhardtii Guillaum. |
Bồ đề xanh |
EN |
LC |
50 |
Adinandra megaphylla Hu. |
Dương đồng lá to |
VU |
|
51 |
Camellia fleuryi (Chev.) Sealy |
Chè sốp |
EN |
VU |
52 |
Aquilaria crassnaPierre ex Lecomte |
Dó trầm |
EN |
CR |
53 |
Homalomena gigantea Engl. |
Môn thục lá to |
VU |
|
54 |
Homalomena pierreana Engl. |
Thần phục |
VU |
|
55 |
Calamus platyacanthus Warb. ex Becc. |
Song mật |
VU |
|
56 |
Diporopsis longifolia Craib. |
Hoàng tinh trắng |
VU |
|
57 |
Peliosanthes teta André |
Sâm bìm bịp |
VU |
|
58 |
Curculigo orchioides Gaertn. |
Sâm cau |
EN |
|
59 |
Bulbophyllum astelidum Aver. |
Cầu diệp sao |
EN |
|
60 |
Dendrobium ochraceum De Wild. |
Cánh sét |
EN |
|
61 |
Anoectochilus chapaensis Gagnep. |
Giải thùy Sa pa |
EN |
|
62 |
Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. |
Kim tuyến |
EN |
|
63 |
Dendrobium amabile (Lour.) O' Brien |
Thủy tiên hường |
EN |
|
64 |
Dendrobium bilobulatum Seidenf. |
Phím đàn hai thùy |
EN |
|
65 |
Dendrobium nobile var. abuloteum Huyen& Aver. |
Hoàng thảo hoa trắng vàng |
EN |
|
66 |
Dendrobium draconis Reichb. f. |
Nhất điểm hoàng |
VU |
|
67 |
Dendrobium williamsonii Ray & Reichb. f. |
Bình minh |
EN |
|
68 |
Eria obscura Aver. |
Nĩ lan tối |
EN |
|
69 |
Eria spirodela Aver. |
Nĩ lan bèo |
EN |
|
70 |
Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe |
Vệ hài đài trắng |
VU |
EN |
71 |
Stemona collinsae Craib |
Bách bộ hoa tím |
CR |
|
72 |
Tacca integrifolia Ker.-Gawl. |
Ngải rợm |
VU |
|
73 |
Tacca vietnamensis Thin et Hoat |
Râu hùm lớn |
VU |
|
74 |
Paris polyphylla Sm. var. chinensis (Franch.) Hara |
Bảy lá một hoa |
EN |
|
Ghi chú: CR: Critically Exdangered; EN: Endangered; VU: Vulnerable
NT: Near Threatened; LC/LR: Least Concern/ Lower Risk;
DD: Data Deficient.