5 lời nhắn gửi đến du khách Trước khi đến Bạch mã, bạn nên đặt trước các dịch vụ và đem theo áo ấm và giày đế thâp; Xe máy hoặc ô tô trên 16 chổ ngồi không được phép lên đỉnh Bạch Mã; Không nên mong đợi ở Bạch Mã có những khách sạn sang trọng, sàn nhảy, quán karaoke hay những món ăn, quà lưu niệm có nguồn gốc từ động vật rừng; Bạn có thể bị phạt tiền nếu xả rác, nhổ cây, bẻ cành hay vi phạm các quy định cấm khác khi ở Bạch Mã; Chúng tôi rất biết ơn nếu bạn lưu ý các biển chỉ dẫn, nội quy tham quan và giúp chúng tôi thực hiện những điều đó (07.02.2021) *** 

Danh lục các loài thực vật quý hiếm Vườn quốc gia Bạch Mã

Danh lục các loài thực vật quý hiếm Vườn quốc gia Bạch Mã

TT

TÊN KHOA HỌC

TÊN VIỆT NAM

SĐVN (2007)

IUCN (2016)

I

FUNGI

GIỚI NẤM

 

 

1

Cookeina tricholoma (Mont.) Ktze.

 

VU

 

2

Cantharellus friesii Quél.

 

EN

 

3

Lentinus sajor – caju (Fr.) Fr.

 

EN

 

4

Boletus edulis Bull.ex Fr.

 

EN

 

II

FERN AND FAMILIAR

DƯƠNG XỈ VÀ HỌ HÀNG THÂN CẬN

 

 

5

Drynaria bonii Christ

Đuôi phụng

VU

 

III

GYMNOSPERMAE

THỰC VẬT HẠT TRẦN

 

 

6

Cephalotaxus mannii Hook. f.

Đỉnh tùng man

VU

VU

7

Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henry & H. Thomas

Pơ mu

EN

VU

8

Cycas chevalieri Leandri

Tuế trạm lụi

LR

NT

9

Cycas pectinata Buch. - Ham.

Tuế lược

VU

VU

10

Keteleeria evelyniana Mast.

Du sam

VU

VU

11

Cunninghamia konishii Hay.

Sa mu dầu

VU

EN

IV

ANGIOSPERMAE

THỰC VẬT HẠT KÍN

 

 

12

Melanorrhoea laccifera Pierre

Sơn huyết

VU

 

13

Melanorrhoea usitata (Wall.) Ding Hou

Sơn đào

VU

 

14

Ixodonerium annamense Pit.

Néo

VU

 

15

Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill.

Ba gạc vòng

VU

 

16

Kibatalia laurifolia (Ridl.) Woods

Thần linh lá quế

VU

 

17

Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr.

Ngũ gia ba lá

EN

 

18

Rhopalocnemis phalloides Jungh.

Chùy đầu dương hinh

VU

 

19

Codonopsis celebica (Blume) Thuan

Ngân đằng đứng

VU

 

20

Euonymus  chinensis Lindl.

Chân danh Trung hoa

EN

 

21

Sindora siamensis Teijsm. ex Miq.

Gụ mật

EN

LC

22

Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. Larsen & S. S. Larsen

Gụ Lau

EN

DD

23

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino

Cổ yếm

EN

 

24

Dipterocarpus grandiflorus (Blanco) Blanco

Dầu đọt tím

VU

CR

25

Hopea siamensis Hance

Kiền kiền

 

 

26

Parashorea stellata Kurz

Chò đen

VU

CR

27

Dalbergia cochinchinensisPierre ex LaNees

Trắc

EN

VU

28

Dalbergia oliveri Gamble ex Prain

Cẩm lai Bà rịa

EN

EN

29

Castanopsis ferox (Roxb.) Spach

Cà ổi Vọng phu

VU

 

30

Castanopsis formosana Hayata

Dẻ Đài loan

EN

 

31

Castanopsis hystrix A.DC.

Cà ổi đỏ

VU

 

32

Castanopsis lecomtei Hickel & A. Camus

Dẻ gai lecomte

VU

 

33

Lithocarpus amygdalifolius (Skan.) Hayata

Dẻ lá đào

VU

 

34

Lithocarpus balansae (Drake) A. Camus

Sồi lá mác

VU

 

35

Quercus macroclyx Hickel & A. Camus

Sồi đấu to

VU

 

36

Quercus setulosa Hickel & A. Camus

Sồi cung

VU

 

37

Cinnamomum parthenoxylon (Jack.) Nees

Re hương

CR

DD

38

Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy

Vàng tâm

VU

LC

39

Pachylarnax praecalva Dandy

Mở vạng

VU

 

40

Stephania dielsiana Y.C.Wu

Củ dòm

VU

 

41

Tinospora capillipes Gagnep.

Củ bình

VU

 

42

Ardisia sylvestris Pit.

Lá khôi

VU

 

43

Embelia parvifolia Wall. ex DC.

Chua ngút hoa nhỏ

VU

 

44

Nepenthes annamensis Macfarl

Bình nước Trung bộ

EN

 

45

Indosinias involucrata (Gagnep.) Vidal

Cúc mai

CR

 

46

Alleizettella rubra Pit.

Ái lợi

VU

VU

47

Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam.

Sến mật

EN

VU

48

Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib.

Xưn xe tạp

VU

 

49

Alniphyllum eberhardtii Guillaum.

Bồ đề xanh

EN

LC

50

Adinandra megaphylla Hu. 

Dương đồng lá to

VU

 

51

Camellia fleuryi (Chev.) Sealy

Chè sốp

EN

VU

52

Aquilaria crassnaPierre ex Lecomte

Dó trầm

EN

CR

53

Homalomena gigantea Engl.

Môn thục lá to

VU

 

54

Homalomena pierreana Engl.

Thần phục

VU

 

55

Calamus platyacanthus Warb. ex Becc.

Song mật

VU

 

56

Diporopsis longifolia Craib.

Hoàng tinh trắng

VU

 

57

Peliosanthes teta André

Sâm bìm bịp

VU

 

58

Curculigo orchioides Gaertn.

Sâm cau

EN

 

59

Bulbophyllum astelidum Aver.

Cầu diệp sao

EN

 

60

Dendrobium ochraceum De Wild.

Cánh sét

EN

 

61

Anoectochilus chapaensis Gagnep.

Giải thùy Sa pa

EN

 

62

Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl.

Kim tuyến

EN

 

63

Dendrobium amabile (Lour.) O' Brien

Thủy tiên hường

EN

 

64

Dendrobium bilobulatum Seidenf.

Phím đàn hai thùy

EN

 

65

Dendrobium nobile var. abuloteum Huyen& Aver.

Hoàng thảo hoa trắng vàng

EN

 

66

Dendrobium draconis Reichb. f.

Nhất điểm hoàng

VU

 

67

Dendrobium williamsonii Ray & Reichb. f.

Bình minh

EN

 

68

Eria obscura Aver.

Nĩ lan tối

EN

 

69

Eria spirodela Aver.

Nĩ lan bèo

EN

 

70

Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe

Vệ hài đài trắng

VU

EN

71

Stemona collinsae  Craib

Bách bộ hoa tím

CR

 

72

Tacca integrifolia Ker.-Gawl.

Ngải rợm

VU

 

73

Tacca vietnamensis Thin et Hoat

Râu hùm lớn

VU

 

74

Paris polyphylla Sm. var. chinensis (Franch.) Hara

Bảy lá một hoa

EN

 

Ghi chú: CR: Critically Exdangered; EN: Endangered; VU: Vulnerable

               NT: Near Threatened; LC/LR: Least Concern/ Lower Risk;

               DD: Data Deficient.