Tháng |
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
Sự kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khí hậu |
Mùa đông |
|
Trời nắng đẹp, thỉnh thoảng có mưa giông về chiều |
Mùa đông, mưa lạnh, sương mù |
||||||||
Mùa hoa |
Hoa Đỗ quyên, Đỗ quyên hoa chuông |
Địa lan trúc, Viễn chí |
|
|
Lay ơn dại |
|
||||||
Chim |
Chim di cư:sáo đất lớn, ưng nhật bản, sẻ đồng hung,… |
Mùa xem chim: Cu rốc, Nuốc bụng đỏ, thiên đường đuôi phướn, Diều hâu, Khướu bạc má, đớp mồi, chào mào đen, hút mật, Gõ kiến, Đại bàng, Gà lôi trắng,... |
Chim di cư: cà kheo, rẽ cổ đỏ , hoét đen, chìa vôi núi,… |
|||||||||
Thú |
|
|
Voọc ngũ sắc, Khỉ mặt đỏ, Sóc bụng đỏ, Sóc đen, Sóc chuột,Chồn bay, Sóc bay, Mang, Cầy Hương,. |
Heo rừng, Gà lôi |
||||||||
Lưỡng cư |
|
|
Ếch, Nhái bén, Ếch xanh, Ếch nhẽo, Ếch gai sần, Chàng hiu,… |
|
|
|||||||
Bò sát |
|
|
Rắn lục xanh, rắn roi, rắn hổ trâu, kỳ nhông, rùa xa nhân, rùa núi viền, rùa hộp trán vàng,… |
|
|
|||||||
Côn trùng |
|
|
|
|
Bọ que, Châu chấu,… |
|
|
|
|
|||
Bướm |
|
|
Các loại bướm |
Bướm đêm (ngài) |