TT
|
TÊN KHOA HỌC
|
TÊN VIỆT NAM
|
SĐVN (2007)
|
IUCN (2016)
|
I
|
INSECTA
|
LỚP CÔN TRÙNG
|
|
|
1
|
Troides Helena Linnaeus
|
|
|
|
II
|
PISCES
|
LỚP CÁ
|
|
|
2
|
Anguilla marmorata Quoy & Gaimard, 1824
|
Cá chình hoa
|
VU
|
LC
|
3
|
Bagarius bagarius (Hamilton, 1822)
|
Cá chiên
|
VU
|
NT
|
II
|
AMPHIBIA & REPTILE
|
ẾCH NHÁI - BÒ SÁT
|
|
|
4
|
Bufo galetus Gunther 1864
|
Cóc rừng
|
VU
|
|
5
|
Rana andersoni Boulenger
|
Chàng Anđecsơn
|
VU
|
|
6
|
Rhacophorus feae Boulenger, 1893
|
Chẫu chàng phê
|
EN
|
LC
|
7
|
Physignathus cocincinus Cuvier
|
Rồng đất
|
VU
|
|
8
|
Python molurus Linnaeus.
|
Trăn mốc
|
CR
|
VU
|
9
|
Elaphe prasina (Blyth, 1854)
|
Rắn sọc xanh
|
VU
|
|
10
|
Ptyas korros (Schneider).
|
Rắn ráo
|
EN
|
|
11
|
Bungarus fascitatus (Schneider)
|
Rắn cạp nong
|
EN
|
|
12
|
Naja naja (Linnaeus)
|
Rắn hổ mang
|
EN
|
|
13
|
Cuora galbinifrons Bourret
|
Rùa hộp trán vàng
|
EN
|
CR
|
14
|
Platysternon megacephalum (Gray, 1831)
|
Rùa đầu to
|
EN
|
EN
|
15
|
Manouria impressa (Gunther, 1882)
|
Rùa núi viền
|
VU
|
VU
|
III
|
AVES
|
LỚP CHIM
|
|
|
16
|
Anhinga melanogaster
|
Cổ rắn phương đông
|
VU
|
NT
|
17
|
Icthyophaga humilis
|
Diều cá bé
|
VU
|
NT
|
18
|
Lophura diardi
|
Gà lôi hông tía
|
VU
|
LC
|
19
|
Lophura edwardsi
|
Gà lôi lam mào trắng
|
EN
|
CR
|
20
|
Lophura nycthemera
|
Gà lôi trắng
|
LR
|
LC
|
21
|
Pavo muticus
|
Công, Cuông
|
EN
|
EN
|
22
|
Polyplectron bicalcaratum
|
Gà tiền mặt vàng
|
VU
|
LC
|
23
|
Rheinartia ocellata
|
Trĩ sao
|
VU
|
NT
|
24
|
Columba punicea
|
Bồ câu nâu
|
EN
|
VU
|
25
|
Carpococcyx renanldi
|
Phướn đất
|
VU
|
|
26
|
Ceryle lugubris
|
Bói cá lớn
|
VU
|
|
27
|
Buceros bicornis
|
Hồng hoàng
|
VU
|
NT
|
28
|
Rhyticeros undulatus
|
Niệc mỏ vằn
|
VU
|
LC
|
29
|
Pitta nympha
|
Đuôi cụt bụng đỏ
|
VU
|
VU
|
30
|
Jabouilleia danjioui
|
Khướu mỏ dài
|
LR
|
|
31
|
Pica pica
|
Ác là, Bồ ác
|
EN
|
LC
|
IV
|
MAMALIA
|
LỚP THÚ
|
|
|
32
|
Manis javanica (Desmarest, 1822)
|
Tê tê
|
EN
|
CR
|
33
|
Cynocephalus variegatus (Audebert,1799)
|
Cầy bay
|
EN
|
|
34
|
Cynopterus brachyotis (Miiler, 1838)
|
Dơi chó tai ngắn
|
VU
|
LC
|
35
|
Rhinolophus paradoxolophus Bourret, 1951
|
Dơi lá quạt
|
VU
|
LC
|
36
|
Rhinolophus thomasi Andersen,1905
|
Dơi lá tôma
|
VU
|
LC
|
37
|
Ia io Thomas,1902
|
Dơi I ô3
|
VU
|
LC
|
38
|
Myotis siligorensis (Horsfield, 1855)
|
Dơi tai sọ cao
|
LR
|
LC
|
39
|
Myotis daubentonii (Kuhl, 1819)
|
Dơi muỗi chân lớn
|
DD
|
LC
|
40
|
Nycticebus coucang (Boddaert, 1785)
|
Cu li lớn
|
VU
|
VU
|
41
|
Nycticebus pygmaeus (Bonhote, 1907)
|
Cu li nhỏ
|
VU
|
VU
|
42
|
Macaca arctoides (Geoffroy, 1831)
|
Khỉ mặt đỏ
|
VU
|
VU
|
43
|
Macaca mulatta (Zimmermann, 1870)
|
Khỉ vàng
|
LR
|
LC
|
44
|
Macaca nemestrina (Linnaeus, 1767)
|
Khỉ đuôi lợn
|
VU
|
VU
|
45
|
Macaca fascicularis (Rafles,1821)
|
Khỉ đuôi dài
|
LR
|
LC
|
46
|
Pygathrix nemaeus nemaeus (Linnaeus, 1771)
|
Voọc vá chân nâu
|
EN
|
EN
|
47
|
Trachypithecus phayrei Blyth,1847
|
Voọc xám
|
VU
|
EN
|
48
|
Hylobates leucogenus siki (Delacour, 1951)
|
Vượn đen má trắng
|
EN
|
|
49
|
Cuon alpinus (Pallas, 1811)
|
Chó sói, Sói lửa
|
EN
|
EN
|
50
|
Ursus thibetanus (G. Cuvier, 1823)
|
Gấu ngựa
|
EN
|
VU
|
51
|
Arctictis binturong (Raffles, 1821)
|
Cầy mực
|
EN
|
VU
|
52
|
Prionodon pardicolor Hodgson, 1842
|
Cầy gấm
|
VU
|
LC
|
53
|
Viverra megaspila (Blyth, 1862)
|
Cầy giông sọc
|
VU
|
EN
|
54
|
Lutra lutra (Linnaeus, 1785)
|
Rái cá thường
|
VU
|
NT
|
55
|
Lutra perspicillata (I. Geoffroy, 1826)
|
Rái cá lông mượt
|
EN
|
|
56
|
Felis temmincki (Vigor et Horsfield, 1827)
|
Báo lửa
|
EN
|
|
57
|
Felis chaus (Guldenstaedt, 1776)
|
Mèo ri
|
DD
|
LC
|
58
|
Felis marmorata (Martin, 1837)
|
Mèo gấm
|
VU
|
|
59
|
Panthera tigris corbetti (Linnaeus, 1758)
|
Hổ Đông dương
|
CR
|
|
60
|
Panthera pardus (Linnaeus, 1758)
|
Báo hoa mai
|
CR
|
VU
|
61
|
Neofelis nebulosa (Griffithi, 1821)
|
Báo gấm
|
EN
|
VU
|
62
|
Tragulus javanicus (Osbeck, 1765)
|
Cheo cheo Nam dương
|
VU
|
DD
|
63
|
Caninmuntiacus truongsonensis (Giao et al.,1997)
|
Mang Trường Sơn
|
DD
|
DD
|
64
|
Cervus unicolor (Kerr, 1792)
|
Nai
|
VU
|
|
65
|
Megamuntiacus vuquangensis (Do et al.,1994)
|
Mang lớn
|
VU
|
CR
|
66
|
Capricornis sumatraensis (Bechstein, 1799)
|
Sơn dương
|
EN
|
VU
|
67
|
Pseudoryx nghetinhensis (Dung et al., 1993)
|
Sao la
|
EN
|
CR
|
68
|
Petaurista petaurista (Pallas, 1766)
|
Sóc bay trâu
|
VU
|
LC
|
69
|
Hylopetes alboniger (Hodgson, 1836)
|
Sóc bay đen trắng
|
VU
|
LC
|
70
|
Ratufa bicolor (Sparrmann, 1778)
|
Sóc đen
|
VU
|
NT
|