Stt
|
Tên khoa học
|
Tên Việt Nam
|
Sách Đỏ VN 2007
|
I
|
OSTEOGLOSSIFORMES
|
BỘ CÁ THÁT LÁT
|
|
(1)
|
Notopteridae
|
Họ cá thát lát
|
|
1
|
Notopterus notopterus (Pallas, 1776)
|
Cá thát lát
|
|
II
|
ANGUILLIFORMES
|
BỘ CÁ CHÌNH
|
|
(2)
|
Anguillidae
|
Họ cá chình
|
|
2
|
Anguilla marmorata Quoy & Gaimard, 1824
|
Cá chình hoa
|
VU
|
III
|
CYPRINIFORMES
|
BỘ CÁ CHÉP
|
|
(3)
|
Cyprinidae
|
Họ cá chép
|
|
3
|
Cyprinus carpio Linnaeus, 1758
|
Cá chép
|
|
4
|
Carassioides cantonensis (Heicke, 1892)
|
Cá rưng
|
|
5
|
Carassius auratus (Linnaeus, 1758)
|
Cá diếc
|
|
6
|
Garra fuliginosa Fowler, 1937
|
Cá sứt môi
|
|
7
|
Garra angulostoma Mai, 1978
|
Cá mợ giác miệng vuông
|
|
8
|
Opsariichthys uncirostris Gunther, 1874
|
Cá cháo
|
|
9
|
Hemiculter leucisculus Basil, 1855
|
Cá mương
|
|
10
|
Rasbora cephalotaenia (Bleeker, 1852)
|
Cá mại
|
|
11
|
Rasbora laretiata (Bleeker, 1854)
|
Cá lòng tong vạch
|
|
12
|
Chela barroni Fowler, 1934
|
Cá thiểu mại
|
|
13
|
Puntius semifasciolatus Gunther, 1874
|
Cá cấn
|
|
14
|
Puntius foxi (Fowler, 1937)
|
Cá hồng nhau
|
|
15
|
Puntius simus Smith, 1945
|
Cá đòng đong mõm dẹt
|
|
16
|
Pararhodeus kyphus Mai, 1978
|
Cá bướm be nhỏ
|
|
17
|
Microphysogobio giganteus Mai, 1978
|
Cá đục đanh chấm đại
|
|
18
|
Microphysogobio hsinglungshanensis Mori, 1934
|
Cá đục đanh
|
|
19
|
Cyclocheilichthys armatus (Cuvier &Valenciennes, 1840)
|
Cá cóc
|
|
20
|
Amblyrhinchichthys truncatus (Bleeker, 1851)
|
Cá trao tráo
|
|
21
|
Labeo indramontri Smith, 1945
|
Cá linh chuối
|
|
22
|
Osteochilus salsburyi Nichols & Pope, 1927
|
Cá rầm đất
|
|
23
|
Spinibarbus nigrodorsalis Oshima, 1926
|
Cá chấy đất lưng đen
|
|
24
|
Spinibarbus caldwelli (Nichols 1925)
|
Cá bộp
|
|
25
|
Varicorhinus ovalis Pellegrin & Chevey, 1936
|
Cá biên
|
|
26
|
Onychostoma gerlachi (Peter, 1881)
|
Cá sỉnh
|
|
27
|
Hemibarbus labeo (Pallas, 1776)
|
Cá linh
|
|
28
|
Esomis metaillicus (Ahl, 1923)
|
Cá lòng tong sắt
|
|
(4)
|
Balitoridae
|
Họ cá bám đá
|
|
29
|
Gastromyzon borneensis Gunther, 1874
|
Cá bám đá
|
|
30
|
Micronoemacheilus pulcher Nichols & Pope, 1927
|
Cá chạch suối
|
|
(5)
|
Cobitidae
|
Họ cá chạch
|
|
31
|
Cobitis taenia Linnaeus, 1758
|
Cá chạch hoa
|
|
32
|
Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842)
|
Cá chạch bùn
|
|
33
|
Pangio kuhlii (Valenciennes, 1846)
|
Cá heo gai mắt
|
|
34
|
Lepidocephalichthys hasselti (Valenciennes, 1846)
|
Cá heo râu
|
|
IV
|
SILURIFORMES
|
BỘ CÁ NHEO
|
|
(6)
|
Bagnidae
|
Họ cá lăng
|
|
35
|
Hemibagrus centralus Mai,1978
|
Cá lăng quảng bình
|
|
36
|
Hemibagrus taphrophilus Sauvege & Dabry, 1874
|
Cá ngạnh rảnh
|
|
37
|
Hemibagrus vietnamicus Mai, 1978
|
Cá huốc
|
|
(7)
|
Siluridae
|
Họ cá nheo
|
|
38
|
Parasilurus asotus (Linnaeus, 1758)
|
Cá nheo
|
|
39
|
Parasilurus cochinchinensis (Cuvier & Valenciennes, 1840)
|
Cá thèo
|
|
(8)
|
Cranoglanididae
|
Họ cá ngạnh
|
|
40
|
Cranoglanis bouderius (Peter & Buchanan, 1881)
|
Cá ngạnh
|
|
(9)
|
Sisoridae
|
Họ cá chiên
|
|
41
|
Bagarius bagarius (Hamilton, 1822) Bagarius rutilus Ng. et kottelat (Skykes, 1841)
|
Cá chiên
|
VU
|
(10)
|
Clariidae
|
Họ cá trê
|
|
42
|
Clarias fuscus (Lacepede, 1803)
|
Cá trê
|
|
V
|
SYNBRANCHIFORMES
|
BỘ LƯƠN
|
|
(11)
|
Synbranchidae
|
Họ lươn
|
|
43
|
Monopterus albus (Zouiew, 1793)
|
Lươn đồng
|
|
(12)
|
Mastacembelidae
|
Họ cá chạch sông
|
|
44
|
Mastacembelus armatus (Lacepede, 1803)
|
Cá chạch sông
|
|
VI
|
PERCIFORMES
|
BỘ CÁ VƯỢC
|
|
(13)
|
Cichlidae
|
Họ cá rô phi
|
|
45
|
Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758
|
Cá rô phi
|
|
(14)
|
Gobiidae
|
Họ cá bống trắng
|
|
46
|
Eleotris obscuus (Castelnau, 1873)
|
Cá bống ao màu tối
|
|
47
|
Rhinogobius ocellatus (Fowler, 1937)
|
Cá bống mắt
|
|
48
|
Chenophorus stamineus (Valenciennes, 1837)
|
Cá bống hương
|
|
49
|
Gobius belosso Bleeker, 1854
|
Cá bống vân đầu
|
|
50
|
Ctenogobiops crocineus Smith 1959
|
Cá bống vân mây
|
|
51
|
Ctenogobius fasciatus Gill, 1858
|
Cá bống trụ dài
|
|
52
|
Periophthalmodon schlosseri (Pallas,1770)
|
Cá thòi loi
|
|
(15)
|
Anabantidae
|
Họ cá rô đồng
|
|
53
|
Anabas testudineus (Bloch, 1792)
|
Cá rô đồng
|
|
(16)
|
Belontiidae
|
Họ cá thia
|
|
54
|
Betta taeniata (Regan, 1910)
|
Cá thia ta
|
|
55
|
Macropodus opercularis (Linnaeus, 1758)
|
Cá đuôi cờ
|
|
(17)
|
Channidae
|
Họ cá chuối
|
|
56
|
Channa striatus (Bloch, 1792)
|
Cá quả
|
|
57
|
Channa gachua (Hamilton, 1822)
|
Cá chành đục
|
|