TT |
TÊN KHOA HỌC |
TÊN VIỆT NAM |
SÁCH ĐỎ VN |
ĐẶC HỮU |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
I |
OSTEOGLOSSIFORMES |
BỘ CÁ THÁT LÁT |
|
|
(1) |
Notopteridae |
Họ Cá thát lát |
|
|
1 |
Notopterus notopterus (Pallas, 1776) |
Cá thát lát |
|
|
II |
ANGUILLIFORMES |
BỘ CÁ CHÌNH |
|
|
(2) |
Anguillidae |
Họ Cá chình |
|
|
2 |
Anguilla marmorata Quoy & Gaimard, 1824 |
Cá chình hoa |
VU |
|
III |
CYPRINIFORMES |
BỘ CÁ CHÉP |
|
|
(3) |
Cyprinidae |
Họ Cá chép |
|
|
3 |
Amblyrhinchichthys truncatus (Bleeker, 1851) |
Cá trao tráo |
|
|
4 |
Carassioides cantonensis (Heicke, 1892) |
Cá rưng |
|
|
5 |
Carassius auratus (Linnaeus, 1758) |
Cá diếc |
|
|
6 |
Chela barroni Fowler, 1934 |
Cá thiểu mại |
|
|
7 |
Cyclocheilichthys armatus (Cuvier & Valenciennes, 1840) |
Cá cóc |
|
|
8 |
Cyprinus carpio Linnaeus, 1758 |
Cá chép |
|
|
9 |
Esomis metaillicus (Ahl, 1923) |
Cá lòng tong sắt |
|
|
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
10 |
Garra angulostoma Mai, 1978 |
Cá mợ giác miệng vuông |
|
|
11 |
Garra fuliginosa Fowler, 1937 |
Cá sứt môi |
|
|
12 |
Hemibarbus labeo (Pallas, 1776) |
Cá linh |
|
|
13 |
Hemiculter leucisculus Basil, 1855 |
Cá mương |
|
|
14 |
Labeo indramontri Smith, 1945 |
Cá linh chuối |
|
|
15 |
Microphysogobio giganteus Mai, 1978 |
Cá đục đanh chấm đại |
|
|
16 |
Microphysogobio hsinglungshanensis Mori, 1934 |
Cá đục đanh |
|
|
17 |
Onychostoma gerlachi (Peter, 1881) |
Cá sỉnh |
|
|
18 |
Opsariichthys uncirostris Gunther, 1874 |
Cá cháo |
|
|
19 |
Osteochilus salsburyi Nichols & Pope, 1927 |
Cá rầm đất |
|
|
20 |
Pararhodeus kyphus Mai, 1978 |
Cá bướm be nhỏ |
|
|
21 |
Puntius foxi (Fowler, 1937) |
Cá hồng nhau |
|
|
22 |
Puntius semifasciolatus Gunther, 1874 |
Cá cấn |
|
|
23 |
Puntius simus Smith, 1945 |
Cá đòng đong mõm dẹt |
|
|
24 |
Rasbora cephalotaenia (Bleeker, 1852) |
Cá mại |
|
|
25 |
Rasbora laretiata (Bleeker, 1854) |
Cá lòng tong vạch |
|
|
26 |
Spinibarbus caldwelli (Nichols 1925) |
Cá bộp |
|
|
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
27 |
Spinibarbus nigrodorsalis Oshima, 1926 |
Cá chấy đất lưng đen |
|
|
28 |
Varicorhinus ovalis Pellegrin & Chevey, 1936 |
Cá biên |
|
|
(4) |
Balitoridae |
Họ Cá bám đá |
|
|
29 |
Gastromyzon borneensis (Gunther, 1874) |
Cá bám đá |
|
|
30 |
Micronoemacheilus pulcher Nichols & Pope, 1927 |
Cá chạch suối |
|
|
31 |
Schistura bachmaensis Freyhof & Serov, 2001 |
(Loài mới bổ sung) |
|
|
(5) |
Cobitidae |
Họ Cá chạch |
|
|
32 |
Cobitis taenia (Linnaeus, 1758) |
Cá chạch hoa |
|
|
33 |
Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842) |
Cá chạch bùn |
|
|
34 |
Pangio kuhlii (Valenciennes, 1846) |
Cá heo gai mắt |
|
|
35 |
Lepidocephalichthys hasselti (Valenciennes, 1846) |
Cá heo râu |
|
|
IV |
SILURIFORMES |
BỘ CÁ NHEO |
|
|
(6) |
Bagnidae |
Họ Cá lăng |
|
|
36 |
Hemibagrus centralus Mai, 1978 |
Cá lăng Quảng Bình |
|
|
37 |
Hemibagrus taphrophilus Sauvege & Dabry, 1874 |
Cá ngạnh rảnh |
|
|
38 |
Hemibagrus vietnamicus Mai, 1978 |
Cá huốc |
|
|
(7) |
Siluridae |
Họ Cá nheo |
|
|
39 |
Parasilurus asotus (Linnaeus, 1758) |
Cá nheo |
|
|
40 |
Parasilurus cochinchinensis (Cuvier & Valenciennes, 1840) |
Cá thèo |
|
|
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
(8) |
Cranoglanididae |
Họ Cá ngạnh |
|
|
41 |
Cranoglanis bouderius (Peter & Buchanan, 1881) |
Cá ngạnh |
|
|
(9) |
Sisoridae |
Họ Cá chiên |
|
|
42 |
Bagarius bagarius (Hamilton, 1822) |
Cá chiên |
VU |
|
(10) |
Clariidae |
Họ Cá trê |
|
|
43 |
Clarias fuscus (Lacepede, 1803) |
Cá trê |
|
|
V |
SYNBRANCHIFORMES |
BỘ LƯƠN |
|
|
(11) |
Synbranchidae |
Họ Lươn |
|
|
44 |
Monopterus albus (Zouiew, 1793) |
Lươn đồng |
|
|
(12) |
Mastacembelidae |
Họ Cá chạch sông |
|
|
45 |
Mastacembelus armatus (Lacepede, 1803) |
Cá chạch sông |
|
|
VI |
PERCIFORMES |
BỘ CÁ VƯỢC |
|
|
(13) |
Cichlidae |
Họ Cá rô phi |
|
|
46 |
Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758 |
Cá rô phi |
|
|
(14) |
Gobiidae |
Họ Cá bống trắng |
|
|
47 |
Chenophorus stamineus (Valenciennes, 1837) |
Cá bống hương |
|
|
48 |
Ctenogobiops crocineus (Smith 1959) |
Cá bống vân mây |
|
|
49 |
Ctenogobius fasciatus (Gill, 1858) |
Cá bống trụ dài |
|
|
50 |
Eleotris obscuus (Castelnau, 1873) |
Cá bống ao màu tối |
|
|
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
51 |
Gobius belosso (Bleeker, 1854) |
Cá bống vân đầu |
|
|
52 |
Periophthalmodon schlosseri (Pallas,1770) |
Cá thòi loi |
|
|
53 |
Rhinogobius ocellatus (Fowler, 1937) |
Cá bống mắt |
|
|
(15) |
Anabantidae |
Họ Cá rô đồng |
|
|
54 |
Anabas testudineus (Bloch, 1792) |
Cá rô đồng |
|
|
(16) |
Belontiidae |
Họ Cá thia |
|
|
55 |
Betta taeniata (Regan, 1910) |
Cá thia ta |
|
|
56 |
Macropodus opercularis (Linnaeus, 1758) |
Cá đuôi cờ |
|
|
(17) |
Channidae |
Họ Cá chuối |
|
|
57 |
Channa striatus (Bloch, 1792) |
Cá quả |
|
|
58 |
Channa gachua (Hamilton, 1822) |
Cá chành đục |
|
|